Học tiếng Nga :: Bài học 33 Trong sở thú Trò chơi tìm nội dung khớp Từ này nói thế nào trong tiếng Nga? Con két này có thể nói chuyện không?; Rắn có độc không?; Lúc nào cũng có nhiều ruồi vậy à?; Loại nhện nào?; Gián là loài bẩn; Đây là thuốc đuổi muỗi; Đây là thuốc chống côn trùng; Bạn có nuôi chó không?; Tôi dị ứng với mèo; Tôi có nuôi chim;
Con két này có thể nói chuyện không? Этот попугай умеет говорить? (Ètot popugaj umeet govoritʹ)
Rắn có độc không? Это ядовитая змея? (Èto jadovitaja zmeja)
Lúc nào cũng có nhiều ruồi vậy à? Здесь всегда столько мух? (zdes' vsegda stol'ko muh)
Loại nhện nào? Какой вид паука? (Kakoj vid pauka)
Gián là loài bẩn Тараканы грязные (Tarakany grjaznye)
Đây là thuốc đuổi muỗi Это средство от комаров (Èto sredstvo ot komarov)
Đây là thuốc chống côn trùng Это средство от насекомых (Èto sredstvo ot nasekomyh)
Bạn có nuôi chó không? У тебя есть собака? (U tebja estʹ sobaka)
Tôi dị ứng với mèo У меня аллергия на кошек (U menja allergija na košek)
Tôi có nuôi chim У меня есть птица (U menja estʹ ptica)
Bạn thấy có lỗi trên trang web của chúng tôi? Vui lòng cho chúng tôi biết